Thứ Tư, 23 tháng 7, 2014

Cùng học tiếng Trung: 绕口令


Trong tiếng Trung có các câu có những âm tiết khi phát âm gần giống nhau, khiến cho người đọc bị líu lưỡi. Kể cả những bạn người bản địa TQ cũng bị líu lưỡi nữa chứ chưa nói đến người nước ngoài học Ngoại ngữ như chúng ta.
Sau đây là 1 vài câu 绕口令 thường gặp, mọi người cùng luyện phát âm thử xem:



1. 八百标兵奔北破 ba bai biao bing ben bei po
炮兵并排北边跑 pao bing bing pai bei bian pao
炮兵怕把表兵碰 pao bing pa ba biao bing peng
标并怕碰炮兵炮 biao bing pa peng pao bing pao


2.四是四,十是十
十四是十四
四十是四十
四不是十
十不是四
别把四十当十四
也别把十四当四十

sì shì sì,shí shì shí
shí sì shì shí sì
sì shí shì sì shí
sì bú shì shí
shí bú shì sì
bié bǎ sì shí dāng shí sì
yě bié bǎ shí sì dāng sì shí




3. 南南有个篮篮,篮篮装着盘盘,
盘盘放着碗碗, 碗碗盛着饭饭。
南南翻了篮篮,篮篮扣了盘盘,
盘盘打了碗碗,碗碗撒了饭饭。


4.金瓜瓜,银瓜瓜,
  瓜棚里结瓜瓜。
  瓜瓜熟,落下来,
  打着坐着的小娃娃。
  小娃娃瞪瓜瓜,
  要打瓜瓜打不着,
  哭着叫妈妈,
  妈妈抱娃娃,
  手指大瓜瓜,
  瓜瓜笑娃娃。


5. 三月三,小三去登山。
上山又下山,下山又上山。
登了三次山,跑了三里三。
出了一身汗,湿了三件衫。
小三山上大声喊:“离天只有三尺三”


Chúc các bạn học tốt!

Thứ Hai, 21 tháng 7, 2014

Học tiếng Thái qua bài hát: แฟนดีดี - เนย ซินญอริต้า

แฟนดีดี - เนย ซินญอริต้า



รักใครสักคน ขนใจทุ่มไป
ไม่นานก็โดน ถูกโยนทิ้ง
น้ำตาต้องไหล ใช้ใจสิ้นเปลือง
เคืองใจยิ่งนัก ก็รักจริง

สักคนที่ดี มีอยู่ที่ใด
ให้ใจดวงหนึ่ง ได้พึ่งพิง
เจ็บมามากพอ ท้อใจเหลือเกิน
เดินจนหมดแรง ชอบแกล้งกันจริง

เคยมีรักครั้งไหนบ้างไหม ไม่ทุ่มเท
เคยมีรักครั้งไหนบ้างไหม ที่คิดเผื่อใจ
อย่าปล่อยให้คนๆ นี้ต้องมีชีวิตที่มันโชคร้าย
เรื่อยไป อยู่อย่างนี้เลย

อยากมีแฟนดีดีกับเขาสักคน
ไม่อยากทนกับความเสียใจ และผิดหวัง
เหนื่อยพอแล้วกับรักที่เลิกรา

อยากมีแฟนดีดีกับเขาสักที
อยากมีช่วงเวลาที่แสนดี กับคนนั้น
เป็นของขวัญที่ชีวิตฉันยังเฝ้ารอ

ดวงคงไม่ดี มีกรรมต้องยอม
ตรอมใจอย่างนั้น จะนานไหม
ความเหงาออกฤทธิ์ อิจฉาผู้คน
ทนดูเขารัก ก็หนักใจ

ความหวังไม่ชัด ศรัทธาเลื่อนลอย
คอยรักกลัวกลัว จะชัวร์ไหม
สักคนก็พอ ขอคงไม่เกิน
เชิญคนน่ารัก มาพักพิงใจ

เคยมีรักครั้งไหนบ้างไหม ไม่ทุ่มเท
เคยมีรักครั้งไหนบ้างไหม ที่คิดเผื่อใจ
อย่าปล่อยให้คนๆ นี้ต้องมีชีวิตที่มันโชคร้าย
เรื่อยไป อยู่อย่างนี้เลย

อยากมีแฟนดีดีกับเขาสักคน
ไม่อยากทนกับความเสียใจ และผิดหวัง
เหนื่อยพอแล้วกับรักที่เลิกรา

อยากมีแฟนดีดีกับเขาสักที
อยากมีช่วงเวลาที่แสนดี กับคนนั้น
เป็นของขวัญที่ชีวิตฉันยังเฝ้ารอ

เคยมีรักครั้งไหนบ้างไหม ไม่ทุ่มเท
เคยมีรักครั้งไหนบ้างไหม ที่คิดเผื่อใจ
อย่าปล่อยให้คนๆ นี้ต้องมีชีวิตที่มันโชคร้าย
เรื่อยไป อยู่อย่างนี้เลย

อยากมีแฟนดีดีกับเขาสักคน
ไม่อยากทนกับความเสียใจ และผิดหวัง
เหนื่อยพอแล้วกับรักที่เลิกรา

อยากมีแฟนดีดีกับเขาสักที
อยากมีช่วงเวลาที่แสนดี กับคนนั้น
เป็นของขวัญที่ชีวิตฉันยังเฝ้ารอ

อยากมีช่วงเวลาที่แสนดี กับคนนั้น
เป็นของขวัญที่ชีวิตฉันยังเฝ้ารอ

...อ้างอิง

Bảng chữ cái và những qui tắc trong tiếng Thái Lan

        Tiếng Thái có 44 phụ âm, cộng thêm 9 nguyên âm được viết theo 14 cách khác nhau. 16 trong số 44 phụ âm là thực ra không cần thiết vì chỉ có 28 phụ âm là cơ bản, còn lại là các phụ âm ghép. Ngoài ra còn có 4 dấu thanh(mái ệc, mái thô, mái tri, mái chặt-ta-wa), thanh bằng không có dấu và 28 dấu nguyên âm. Các văn bản tiếng Thái được đọc từ trái qua phải, và giữa các từ trong cùng một câu thì không chừa khoảng cách, điều này chác chắn gây nhiều khó khăn cho những người mới đầu học tiếng Thái.

bang-chu-cai-thailan

Qui tắc học tiếng Thái Lan

Phụ âm

Trong tiếng Thái có 44 phụ âm tạo thành 20 giọng phụ âm. Trong các phụ âm sau đây, vần đầu tiên để chỉ dạng thức của phụ âm (thường đi với chữ nguyêṇ âm‘o’ ), va chữ đi sau vần là tên để nhận dạng phụ âm đó. Các 44 phụ âm này được chia làm 3 lớp: CaoTrung va Thấp, để biểu thị cho cách đọc khi đi với các dấu. Trong 44 phụ âm, có 2 phụ âm không còn dùng nữa là:  và 
Chữ TháiChuyển tựIPANhóm
 TrướcSauTrướcSau 
khkkcao
ch-tɕʰ-cao
thttcao
thttcao
ph--cao
f-f-cao
ststcao
ststcao
ststcao
h-h-cao
khkkthấp
khkkthấp
khkkthấp
ngngŋŋthấp
chttɕʰtthấp
ststthấp
ch-tɕʰ-thấp
ynjnthấp
thttthấp
thttthấp
nnnnthấp
thttthấp
thttthấp
nnnnthấp
phppthấp
fpfpthấp
phppthấp
mmmmthấp
yyjjthấp
rnrnthấp
lnlnthấp
wwwwthấp
lnlnthấp
h-h-thấp
kkkktrung
chtttrung
dtdttrung
tttttrung
dtdttrung
tttttrung
bpbptrung
pppptrung
*-ʔ-trung

Nguyên âm

Trong tiếng Thái có 32 nguyên âm tạo thành 9 giọng nguyên âm ngắn, 9 giọng nguyên âm dài, 3 hợp âm. Trong ngôn ngữ Thái nguyên âm không bao giờ đứng đầu câu. Nguyên âm có thể được viết trên, dưới, trước và sau các phụ âm. Các nguyên âm kép (gọi chung cho những nguyên âm có 2 ký tự trở lên) có thể ở hai bên của phụ âm. Sau đây là bản thứ tự của các nguyên âm trong tiếng Thái.

Nguyên âm kép

 TrướcSau
unroundedunroundedrounded
ngắndàingắndàingắndài
Nguyên âm ghép trên -dưới/i/
 -ิ 
/iː/
 -ี 
/ɯ/
 -ึ 
/ɯː/
 -ื 
/u/
 -ุ 
/uː/
 -ู 
Nguyên âm ghép đầu-cuối/e/
เ-ะ
/eː/
เ-
/ɤ/
เ-อะ
/ɤː/
เ-อ
/o/
โ-ะ
/oː/
โ-
Nguyên âm ghép mở giữa -/ɛ/
แ-ะ
/ɛː/
แ-
  /ɔ/
เ-าะ
/ɔː/
-อ
Nguyên âm ghép - một phần  /a/
-ะ, -ั
/aː/
-า
  

9 nguyên âm ngắn và 9 nguyên âm dài

Nguyên âm dàiNguyên âm ngắn
ThaiIPAGlossThai scriptIPAGloss
–า/aː//fǎːn/Đọc là A–ะ/a//fǎn/Đọc là Ạ
–ี /iː//krìːt/ –ิ /i//krìt/'dagger'
–ู /uː//sùːt/'to inhale'–ุ /u//sùt/'rearmost'
เ–/eː//ʔēːn/'to recline'เ–ะ/e//ʔēn/'ligament'
แ–/ɛː//pʰɛ́ː/'to be defeated'แ–ะ/ɛ//pʰɛ́ʔ/'goat'
–ื /ɯː//kʰlɯ̂ːn/'wave'–ึ /ɯ//kʰɯ̂n/'to go up'
เ–อ/ɤː//dɤ̄ːn/'to walk'เ–อะ/ɤ//ŋɤ̄n/'silver'
โ–/oː//kʰôːn/'to fell'โ–ะ/o//kʰôn/'thick (soup)'
–อ/ɔː//klɔːŋ/'drum'เ–าะ/ɔ//klɔ̀ŋ/'box'

Các nguyên âm có nghĩa tương đồng

DàiNgắn
ThaiIPAThaiIPA
–าย/aːj/ไ–*, ใ–*, ไ–ย/aj/
–าว/aːw/เ–า*/aw/
เ–ีย/iːa/เ–ียะ/ia/
–ิว/iw/
–ัว/uːa/–ัวะ/ua/
–ูย/uːj/–ุย/uj/
เ–ว/eːw/เ–็ว/ew/
แ–ว/ɛːw/
เ–ือ/ɯːa/
เ–ย/ɤːj/
–อย/ɔːj/
โ–ย/oːj/

3 hợp âm của nguyên âm

ThaiIPA
เ–ียว/iow/
–วย/uɛj/
เ–ือย/ɯɛj/

Đại từ nhân xưng

TừRTGSIPANgữ nghĩa
ผมphom[pʰǒm]Tôi ( dùng cho nam)
ดิฉันdichan[dìːtɕʰán])Tôi (dùng cho nữ)
ฉันchan[tɕʰǎn]Ngôi thứ 3 ( dùng được cho cả nam và nữ )
คุณkhun[kʰun]Bạn
ท่านthaan[thâan]Ngài ( quý ngài - từ trang trọng)
เธอthoe[tʰɤː]Cô ấy- anh ấy ( số ít)
เราrao[raw]Chúng tôi, chúng ta
เขาkhao[kʰǎw]cô ấy, anh ấy( dùng cho số ít và số nhiều)
มันman[mɑn]nó( dùng cho vật)
พวกเขาphuak khao[pʰûak kʰǎw]Họ
พี่phi[pʰîː]Chị gái, anh trai ( thường kèm thêm từ khác hay đứng một mình)
น้องnong[nɔːŋ]Em ( người lớn gọi người nhỏ tuổi hơn mình, dùng cho cả nam và nữ)
ลูกพี่ ลูกน้องluk phi luk nong[luːk pʰiː luːk nɔːŋ]Con ( dùng cho nam và nữ )

Từ đệm

Từ đệm là từ biểu lộ cảm xúc, được dùng để biểu lộ cảm xúc hay làm cho câu nói nhẹ nhàng hơn và có ngữ điệu hơn.
Các từ đệm thông dụng nhất là:
TừRTGSIPANgữ nghĩa
จ๊ะcha[tɕaʔ]tạm dịch: dạvâng ạ.
จ้ะ, จ้า or จ๋าcha[tɕaː]tạm dịch hả.
ละ or ล่ะla[laʔ]tạm dịch : nhé.
สิsi[siʔ]Tạm dịch kìakia kìa .
นะna[naʔ]nâng cảm xúc câu.
 -----Theo Du lịch Thái Lan-----