Thứ Bảy, 10 tháng 5, 2014

Học tiếng Trung theo chủ đề: 中秋节

中秋节
       中秋节的传统食品是月饼,月饼是圆形的,象征团圆,反映了人们对家人团聚的美好愿望。中秋节吃月饼据说始于元代,当时,朱元璋领导汉族人民反抗元朝 暴政,约定在八月十五日这一天起义,以互赠月饼的办法把字条夹在月饼中传递消息。中秋节吃月饼的习俗便在民间传开来。英语拼写为:mooncake.   后来,朱元璋终于把元朝推翻,成为明朝的第一个皇帝,虽然其后清朝人入主中国,但是人们仍旧庆祝这个象征推翻异族统治的节日。相传我国古代,帝 王就有春天祭日、秋天祭月的礼制。在民间,每逢八月中秋,也有左右拜月或祭月的风俗。“八月十五月儿圆,中秋月饼香又甜”,这句名谚道出中秋之夜城乡人民 吃月饼的习俗。月饼最初是用来祭奉月神的祭品,后来人们逐渐把中秋赏月与品尝月饼,作为家人团圆的象征,慢慢月饼也就成了节日的礼品。

  月饼,最初起源于唐朝军队祝捷食品。唐高祖年间,大将军李靖征讨匈奴得胜,八月十五凯旋而归。
  当时有人经商的吐鲁番人向唐朝皇帝献饼祝捷。高祖李渊接过华丽的饼盒,拿出圆饼,笑指空中明月说:“应将胡饼邀蟾蜍”。说完把饼分给群臣一起吃。
  南宋吴自牧的《梦梁录》一书,已有“月饼”一词,但对中秋尝月,吃月饼的描述,是明代的《西湖游览志会》才有记载:“八月十五日谓之中秋,民间以月饼相遗,取团圆之义”。到了清代,关于月饼的记载就多起来了,而且制作越来越精细。

  月饼发展到今日,品种更加繁多,风味因地各异。其中京式、苏式、广式、潮式等月饼广为我国南北各地的人们所喜食。
  月饼象征着团圆,是中秋佳节必食之品。在节日之夜,人们还爱吃些西瓜等团圆的果品,祈祝家人生活美满、甜蜜、平安。

生词:
1. 团圆/团聚, sum họp, đoàn viên, đoàn tụ
2. 中秋节, Tết trung thu
3. 月饼, bánh Trung thu
4. 圆形, hình tròn
5. 反映, phản ánh
6. 愿望, nguyện vọng, ước muốn
7. 元朝, nhà Nguyên triều đình do Thiết Mộc Chân lập ra năm 1206
8. 朱元璋, Chu Nguyên Chương là hoàng đế khai quốc của vương triều Minh trong lịch sử, niên hiệu Hồng Vũ
9. 反抗, phản kháng, đấu tranh
10. 暴政, chính sách tàn bạo
11. 起义, khởi nghĩa
12. 推翻, lật đổ, lật nhào
13. 清朝, triều Thanh
14. 象征, tượng trưng
15. 异族, ngoại tộc
16. 谚, ngạn ngữ
17. 最初, ban đầu
18. 逐渐, từng bước
19. 唐朝, nhà Đường
20. 唐高祖, Đường Cao Tổ, hoàng đế khai quốc của nhà Đường
21. 征讨, chinh phạt
22. 匈奴, dân tộc Hung Nô
23. 得胜, giành thắng lợi
24. 凯旋, khải hoàn
25. 吐鲁番, Thổ Lỗ Phiên thành phố ở Tân Cương
26. 李渊, Tên tục của vua Đường Cao Tổ
27. 南宋, triều đại Nam Tống
28. 吴自牧, Ngô Tự Mục nhà văn đời Tống
29. 梦梁录, Mộng lương lục, tài liệu về ẩm thực của Ngô Tự Mục
30. 精细, tinh tế, thấu đáo
31. 繁多, phong phú, đa dạng
--------------------
Từ điển Tiếng Trung dành cho điện thoại Android:



Link tải Ứng dụng:



Vc Apps Vietnam


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét