Thứ Bảy, 28 tháng 6, 2014

Học từ vựng tiếng Hàn: Chủ đề Xe hơi

Những từ vựng liên quan đến chủ đề Xe hơi
글로브 박스: hộp đựng đồ cá nhân
선바이저: tấm che nắng
실내등: đèn trong xe
오디오: máy nghe nhạc
조명: đèn pha
각도조절: điều chỉnh góc độ
높이조절: điều chỉnh độ cao
와샤액: nước rửa kính
독서등: đèn đọc sách
안개등: đèn sử dụng khi trời có sương mù


클럭지 페달: chân côn
가속 페달: chân ga
깜빡 라이트: đèn xi nhan
상향 표시등: đèn pha
충전 경고등: đèn cảnh báo cần nạp điện
엔진오일 압력 경고등: đèn cảnh báo áp suất dầu máy
도어 열림 경고등: đèn báo cửa chưa đóng
베터리 방전: ắc qui bị phóng điện
부품 교환: thay phụ tùng
견인: bị kéo xe (do vi phạm luật)


음주운전: uống rượu khi lái xe
과속: quá tốc độ
일방통행: đường một chiều
예비 타이어: lốp dự phòng (sơ cua)
냉각수: nước làm lạnh máy
엔진오일 레벨게이지: thước đo kiểm tra dầu máy
타이어 공기압: hơi lốp xe
연로 필터: lọc dầu
연로 탱크: thùng nhiên liệu
냉각수 점검: kiểm tra nước làm mát


벨트 점검: kiểm tra dây cu roa máy
에어클리너: lọc không khí
클러치 점검: kiểm tra chất cồn
필기: thi viết
도로주행: thi chạy ngoài đường
합격: thi đỗ( đậu)
불합격: thi trượt
교틍사고: tai nạn giao thông
안전운전: lái xe an toàn
시험장: bãi kiểm tra

---------
Phần mềm SỔ TAY TỪ VỰNG miễn phí trên điện thoại Android


Ứng dụng Số tay từ vựng Tiếng Hàn nhằm phục vụ những bạn bắt đầu học và đang học tiếng hàn tiếp cận một cách nhanh chóng.

Các từ vựng được phân loại làm 60 chuyên mục khác nhau như:
- Ngày kỷ niệm, các nghi lễ
- Các loại đàn
- Các loại vật liệu
- Các dụng cụ văn phòng
- Xe ô tô
- Thiên nhiên
- Thể thao tổng hợp
- Gần, gần gũi
- Đồ nội thất
- Giá cả
- Thông dụng
- Cửa hàng
- Biển báo
- Các chứng bệnh cơ bản
- 12 cung hoàng đạo
- Món ăn Hàn Quốc
- Sinh hoạt tại trường học
- Các loại bệnh viện và các khoa
- Các loại quần áo
- Địa lý, khí tượng thủy văn
- Hệ thống bưu điện
- Thị trường chứng khoán
- Thường dùng trong quá trình lao động
- Các thiết bị trong nhà trường
- Mỹ phẩm
- Y học



Rất vui lòng khi nhận được các ý kiến đóng góp của các bạn qua thư: vcappsvn@gmail.com
Hoặc bình luận tại Blog này.


Thứ Bảy, 21 tháng 6, 2014

Ngữ pháp cơ bản tiếng Trung hiện đại



Ứng dụng Ngữ pháp Tiếng Trung MIỄN PHÍ với phần giải thích tiếng Việt đầu tiên trên Google Play, nội dung bao gồm các điểm ngữ pháp cơ bản được tóm tắt ngắn gọn, dễ hiểu nhất. Hy vọng thông qua ứng dụng này các bạn yêu thích ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc có thể tiếp cận được tiếng Trung một cách nhanh chóng.


Các bài ngữ pháp được sắp xếp theo thứ tự đơn giản đến phức tạp, giúp các bạn mới học có thể dễ dàng nắm bắt hơn.
Các bài học chính bao gồm:
-Danh từ
-Hình dung từ
-Động từ
-Động từ khả năng
-Động từ ly hợp
-Trợ động từ
.....

Ngoài ra còn có các bài học hữu ích khác:

Link tải phần mềm Android: https://play.google.com/store/apps/details?id=com.thonvy.chinesegrammarbook

Link tải miễn phí iOS (Iphone/ Ipad): Ngữ pháp tiếng trung hiện đại --> https://itunes.apple.com/us/app/ngu-phap-tieng-trung-hien-ai/id956526885?mt=8


Rất vui khi nhận được thư góp ý của các bạn qua hộp thư: vcappsvn@gmail.com
hoặc bình luận ngay tại blog này.



Thứ Bảy, 14 tháng 6, 2014

Học tiếng Trung qua bài hát: 离别的车站 赵薇

歌手视频

歌词:
当你紧紧握着我的手 千言万语还来不及说
再三说着珍重珍重 我的泪早已泛滥泛滥
当你深深看着我的眼 从此我迷上了那个车站
再三说着别送别送 多少次在那儿痴痴的看
当你走上离别的车站 离别的一幕总会重演
我终于不停的呼唤呼唤 你几乎把手儿挥断挥断
眼看你的车子越走越远 何时列车能够把你带回
我的心一片凌乱凌乱 我在这儿痴痴的盼
千言万语还来不及说 你身在何方我不管不管
我的泪早已泛滥泛滥 请为我保重千万千万
从此我迷上了那个车站 千言万语还来不及说
多少次在那儿痴痴的看 我的泪早已泛滥泛滥
离别的一幕总会重演 从此我迷上了那个车站
你几乎把手儿挥断挥断 多少次在那儿痴痴地看
何时列车能够把你带回 离别的一幕总会重演
我在这儿痴痴的盼 你几乎把手儿挥断挥断
你身在何方我不管不管 何时列车能够把你带回
请为我保重千万千万 我在这儿痴痴的盼
当你走上离别的车站 你身在何方我不管不管
我终于不停的呼唤呼唤 请为我保重千万千万
眼看你的车子越走越远
我的心一片凌乱凌乱

生词:
1.紧紧[jǐn jǐn]:chặt chẽ, sít sao, thân thiết
2.珍重[zhēn zhòng]:trân trọng, quý trọng
3.离别[lí bié]:biệt ly, xa cách, xa nhau
4.车站[chē zhàn]:ga, bến xe, trạm xe
5.终于[zhōng yú]:cuối cùng, dẫu sao
6.越……越……[yuè]...[yuè]...:càng...càng...
7.千言万语[qiān yán wàn yǔ]:muôn vạn lời muốn nói, nói không ngừng
8.几乎[jī hū]:hầu như, gần như, suýt nữa, kém
9.痴[chī]:ngốc, dại dột, si mê
10.凌乱[líng luàn]:mất trật tự, nhốn nháo, lộn xộn
11.泛滥[fàn làn]:lan tràn
12.列[liè]:(lượng từ) hàng
13.何时[hé shí]:bao thuở, khi nào, lúc nào
14.保重[bǎo zhòng]:bảo trọng, chú ý giữ gìn sức khỏe
------------

Phần mềm Từ điển Trung Việt cho điện thoại Android: TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG



Mọi thư góp ý mời các bạn gửi về: vcappsvn@gmail.com, hoặc bình luận tại blog này. Chúc các bạn học tiếng Trung tiến bộ.

Thứ Năm, 12 tháng 6, 2014

汉语流行口语 1- Khẩu ngữ trong Hán ngữ 1

1.理她呢 - Kệ cô ta
Ví dụ
A.小娟呀,是你把小明气哭的,你去劝他吧!
(Tiểu Quyên chính em đã làm cho tiểu Minh tức phát khóc đấy, em mau đi khuyên giải bạn đi!)
B.理她呢,过一会儿他自己就好了,你越劝她她越哭。
(Kệ cô ấy đi, một lát sau cô ấy sẽ nguôi thôi, em càng khuyên giải bạn ấy càng khóc đấy).

2.烦着呢 - Bực quá thể
Ví dụ
A.老李啊,你听我慢慢说嘛!
(Anh Lý này, anh nghe tôi từ từ giải thích mà!)
B.烦着呢!别理我!
(Bực quá, để tôi yên!)

3.放不下 – Không thể bỏ được
Ví dụ
A.我死以后….我的钱怎么办?
(Sau khi tôi chết tiền của tôi làm thế nào?)
B.你这么放不下,就不要死。
(Anh không thể bỏ được, thì đừng nên chết).

4.谈不上 – chưa đến mức độ
Ví dụ
A.你认为这部电影属于“精品”吗?
(Anh cho rằng bộ phim này thuộc loại “tác phẩm chất lượng cao” chưa?)
B.什么“精品”?根本谈不上。
(“Tác phẩm chất lượng cao là gì?” căn bản chưa đến mức độ đó).
Chú ý : các từ đồng nghĩa như : 算不上,每到那份上

5.帅呆了- đẹp, bảnh trai
Ví dụ
A.你的男朋友长得怎么?
(Bạn trai của bạn trông thế nào nhỉ?)
B.那还用说,绝对是帅呆了。
(Còn phải nói, đẹp trai hết ý).
 ----
(Còn nữa)

Thứ Bảy, 7 tháng 6, 2014

Kính Ngữ trong tiếng Hàn


Danh Từ Kính ngữ:

(어린사람에게) / (나보다 나이 많은 어른에게)

---- 식사, 진지 Cơm
얘야 밥먹어! / 아빠 식사하세요! / 할아버지 진지 드세요!

---- 말씀 Lời nói
우리 애가 이야기했다. / 아빠가 말씀하셨다.

---- Nhà
집이 어디니? / 댁이 어디세요?

----약주 Rượu
마시지 마세요! / 아빠 (약주) 드시지 마세요!

이름 ----성함 Tên
이름이 뭔가요? / 성함이 어떻게 되세요?

나이 ---- 연세/춘추 Tuổi
몇살 인가요? / 연세가 어떻게 되세요?

---- 병환 Bệnh
그사람은 병이 났어요. / 우리 할아버지는 병환이 들었어요.

생일 ---- 생신Sinh nhật
우리 아이 생일이 내일입니다. / 아버지 생신이 내일 입니다.

Động từ Kính ngữ

있다 ----- 계시다 Có, ở
우리애기 집에 있어요. / 아버지는 집에 계세요.

주다 ----- 드리다 Cho,đưa
아이에게 우유를 주었다(줬다). / 아버지께 커피를 드렸다.

먹다 ----- 잡수시다/드시다 Ăn
먹었다. / 아버지는 밥을 드셨다.

묻다/말하다 ----- 여쭈다/여쭙다 Hỏi
어디가는지 물었다. / 어디가는지 여쭈었다.

보다 ----- 뵙다 Gặp, xem
동생을 만나 보다 / 아버지를 만나 뵙다.

자다 ------ 주무시다 Ngủ
애기는 잔다 / 아버지께서 주무신다.

죽다 ----- 돌아가시다 Chết
그사람은 병이들어 죽었다 / 할아버지가 노환으로 돌아가셨다.

데리고 가다/ 오다 ------ 모시고 가다/ 오다 Đưa ai, dẫn ai đi đâu đấy
학교에서 아이를 데리고 왔다 / 어제 부모님을 모시고 갔다(왔다)

알리다 ----아뢰다 Nói, báo cho
그사람에게 알렸다 / 왕에게 아뢰었다.

일어나다 ----(기침하시다/기상하시다) Tỉnh dậy
우리 애가 일어났다. / 아버지께서 일어 나셨다. (할아버지께서 기침하셨다)

아프다 ------ 편찬으시다 Ốm
애기가 아프다. / 아버지가 편찬으시다.


마시다------ 드시다 uống
애기가 우유를 마시다. / 아버지가 술을 드시다.

Tiểu từ kính ngữ

/ ---- 께서 : 동생이,선생님이, 아버지께서,할아버지께서,사장님께서
에게/ 한테 ----- : 아이에게, 동생에게 , 동생한테 , 선생님께 , 아버지께
/ ---- 께서는 :동생은, 사람은, 자기는, 부모님께서는 , 할아버지께서는

Đại từ kính ngữ
사람/ ----그분 Người
( 사람인가요? 몇명 인가요? 몇분 인가요? 그분은 오시나요?)

Hậu tố kính ngữ
Ngài, người 
선생님,아버님,어머님,고모님,형님,아우님)

* Khixưng hô vs ng có địa vị cao hơn hoặc cao tuổi hơn mọi ng hãy thêm vào sau hậu tố xưng hô
보기 (Vd) : 
선생 ------ 선생님 Giáo viên, Thầy giáo
(동료) 김선생 오늘 퇴근하면서 잔해. / 선생님 오늘 이뻐요.

어머니 ----- 어머님 Mẹ
(아들이) 어머니 오늘 맛인는거 먹어요. (며느리) 어머님 오늘 맛있는거 먹어요.

아버지 ---- 아버님 Bố
(아들이) 아버지 오늘 맛인는거 먹어요. (며느리) 아버님 오늘 맛있는거 먹어요.

선배 ----- 선배님 Tiền bối
Hamy 선배 오늘 이뻐요. Hamy 선배님 오늘 짱입니다.
 Nguồn: Tự học Hàn Việt

----------------
Từ điển tiếng Hàn miễn phí trên điện thoại ANDROID, dành cho các bạn học ngôn ngữ Hàn, hoặc là các anh chị chuẩn bị đi lao động, làm việc tại Hàn Quốc.
Từ điển tên: KORVIDICT TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT




Link ứng dụng: https://play.google.com/store/apps/details?id=com.thonvy.kovidict

Thứ Hai, 2 tháng 6, 2014

Ứng dụng CHỈ SỐ SỨC KHỎE trên Android




Mô tả
Các chỉ số Cân nặng, Vòng eo, Trao đổi chất và Chất béo của cơ thể bạn hiện tại là bao nhiêu? Và ở lứa tuổi của bạn thì những chỉ số này là bao nhiêu thì phù hợp. Ứng dụng CHỈ SỐ SỨC KHỎE sẽ giúp bạn biết được điều đó.

Rất đơn giản bạn chỉ cần nhập chiều cao(cm), cân nặng(kg), vòng bụng(cm)... là có thể biết được các chỉ số sau:
-Chỉ số khối lượng cơ thể (Body Mass Index - BMI)
-Chỉ số eo với chiều cao (Waist-to-Height Ratio - WHtR)
-Chỉ số trao đổi chất (Basal Metabolic Rate - BMR)
-Chỉ số chất béo trong cơ thể (Body Fat)


Ứng dụng được tính toán dựa trên các công thức tính toán của các tổ chức Y tế trên thế giới, tuy nhiên cũng không thể thay thế hoàn toàn lời khuyên của các chuyên gia, bác sĩ về vấn đề sức khỏe.

Ứng dụng còn có thể đo các chỉ số khác như:
-Chỉ số eo với chiều cao (Waist-to-Height Ratio - WHtR)
-Chỉ số trao đổi chất (Basal Metabolic Rate - BMR)
-Chỉ số chất béo trong cơ thể (Body Fat)