Thứ Năm, 12 tháng 6, 2014

汉语流行口语 1- Khẩu ngữ trong Hán ngữ 1

1.理她呢 - Kệ cô ta
Ví dụ
A.小娟呀,是你把小明气哭的,你去劝他吧!
(Tiểu Quyên chính em đã làm cho tiểu Minh tức phát khóc đấy, em mau đi khuyên giải bạn đi!)
B.理她呢,过一会儿他自己就好了,你越劝她她越哭。
(Kệ cô ấy đi, một lát sau cô ấy sẽ nguôi thôi, em càng khuyên giải bạn ấy càng khóc đấy).

2.烦着呢 - Bực quá thể
Ví dụ
A.老李啊,你听我慢慢说嘛!
(Anh Lý này, anh nghe tôi từ từ giải thích mà!)
B.烦着呢!别理我!
(Bực quá, để tôi yên!)

3.放不下 – Không thể bỏ được
Ví dụ
A.我死以后….我的钱怎么办?
(Sau khi tôi chết tiền của tôi làm thế nào?)
B.你这么放不下,就不要死。
(Anh không thể bỏ được, thì đừng nên chết).

4.谈不上 – chưa đến mức độ
Ví dụ
A.你认为这部电影属于“精品”吗?
(Anh cho rằng bộ phim này thuộc loại “tác phẩm chất lượng cao” chưa?)
B.什么“精品”?根本谈不上。
(“Tác phẩm chất lượng cao là gì?” căn bản chưa đến mức độ đó).
Chú ý : các từ đồng nghĩa như : 算不上,每到那份上

5.帅呆了- đẹp, bảnh trai
Ví dụ
A.你的男朋友长得怎么?
(Bạn trai của bạn trông thế nào nhỉ?)
B.那还用说,绝对是帅呆了。
(Còn phải nói, đẹp trai hết ý).
 ----
(Còn nữa)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét