Thứ Bảy, 14 tháng 6, 2014

Học tiếng Trung qua bài hát: 离别的车站 赵薇

歌手视频

歌词:
当你紧紧握着我的手 千言万语还来不及说
再三说着珍重珍重 我的泪早已泛滥泛滥
当你深深看着我的眼 从此我迷上了那个车站
再三说着别送别送 多少次在那儿痴痴的看
当你走上离别的车站 离别的一幕总会重演
我终于不停的呼唤呼唤 你几乎把手儿挥断挥断
眼看你的车子越走越远 何时列车能够把你带回
我的心一片凌乱凌乱 我在这儿痴痴的盼
千言万语还来不及说 你身在何方我不管不管
我的泪早已泛滥泛滥 请为我保重千万千万
从此我迷上了那个车站 千言万语还来不及说
多少次在那儿痴痴的看 我的泪早已泛滥泛滥
离别的一幕总会重演 从此我迷上了那个车站
你几乎把手儿挥断挥断 多少次在那儿痴痴地看
何时列车能够把你带回 离别的一幕总会重演
我在这儿痴痴的盼 你几乎把手儿挥断挥断
你身在何方我不管不管 何时列车能够把你带回
请为我保重千万千万 我在这儿痴痴的盼
当你走上离别的车站 你身在何方我不管不管
我终于不停的呼唤呼唤 请为我保重千万千万
眼看你的车子越走越远
我的心一片凌乱凌乱

生词:
1.紧紧[jǐn jǐn]:chặt chẽ, sít sao, thân thiết
2.珍重[zhēn zhòng]:trân trọng, quý trọng
3.离别[lí bié]:biệt ly, xa cách, xa nhau
4.车站[chē zhàn]:ga, bến xe, trạm xe
5.终于[zhōng yú]:cuối cùng, dẫu sao
6.越……越……[yuè]...[yuè]...:càng...càng...
7.千言万语[qiān yán wàn yǔ]:muôn vạn lời muốn nói, nói không ngừng
8.几乎[jī hū]:hầu như, gần như, suýt nữa, kém
9.痴[chī]:ngốc, dại dột, si mê
10.凌乱[líng luàn]:mất trật tự, nhốn nháo, lộn xộn
11.泛滥[fàn làn]:lan tràn
12.列[liè]:(lượng từ) hàng
13.何时[hé shí]:bao thuở, khi nào, lúc nào
14.保重[bǎo zhòng]:bảo trọng, chú ý giữ gìn sức khỏe
------------

Phần mềm Từ điển Trung Việt cho điện thoại Android: TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG



Mọi thư góp ý mời các bạn gửi về: vcappsvn@gmail.com, hoặc bình luận tại blog này. Chúc các bạn học tiếng Trung tiến bộ.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét